Biểu
giá các loại phí khi đăng ký sử dụng bộ đàm
(Loại
có công suất nhỏ hơn hoặc bằng 5 W
và có độ rộng kênh 12.5 KHz)
Phí làm thủ tục cấp phép: 200.000 đồng/giấy phép.
(Mỗi giấy phép có thể cấp 1 lượt cho nhiều tần số)
Phí gia hạn giấy phép: 40.000 đồng/giấy phép.
Phí làm thủ tục cấp lại giấy phép (tức yêu cầu sửa đổi
thông tin trong giấy phép):
+ Vẫn giữ nguyên tần số
như cũ 40.000 đồng/giấy phép.
+ Thay đổi tần số trong
giấy phép 200.000 đồng/giấy phép.
Phí sử dụng mạng DÙNG RIÊNG cho 01 tần số trong thời hạn 01
năm:
Sài
Gòn
|
Đồng
Nai
|
BR-VT
|
Các
tỉnh khác
|
|
Mạng
nội bộ lưu động trong phạm vi nhỏ hẹp
|
1.050.000
|
700.000
|
700.000
|
350.000
|
Mạng
lưu động trong phạm vi toàn tỉnh/thành
|
10.500.000
|
7.000.000
|
7.000.000
|
3.500.000
|
Mạng
lưu động toàn miền Nam
|
30.000.000 cho toàn bộ các tỉnh từ Bình Phước,
Đồng Nai, Vũng Tàu đến Cà Mau.
|
|||
(Công suất trên 5W thì
phí được tính như là mạng lưu động trong phạm vi toàn tỉnh thành).
Phí sử dụng mạng DÙNG CHUNG bằng 10% phí theo bảng trên.
(bao gồm 1 tần số chính
và 1 tần số dự phòng).
Đơn vị tính là đồng.
Lưu ý: Nội dung bài này chỉ có tính chất tham khảo và dành cho các đơn vị sử dụng bộ đàm dưới sự quản lý của Trung tâm II trên lãnh vực tần số.
Lưu ý: Nội dung bài này chỉ có tính chất tham khảo và dành cho các đơn vị sử dụng bộ đàm dưới sự quản lý của Trung tâm II trên lãnh vực tần số.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét